踢蹬 tīdeng
volume volume

Từ hán việt: 【thích đặng】

Đọc nhanh: 踢蹬 (thích đặng). Ý nghĩa là: đá đạp lung tung; đá đạp loạn xạ, tiêu xài hoang phí; phung phí tiền của; tiêu tiền như nước; tiêu hoang, xử lý; thanh lý. Ví dụ : - 小孩儿爱活动一天到晚老踢蹬。 trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.. - 这月的工资被他踢蹬光了。 tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.. - 用了一个晚上才把这些琐碎事踢蹬完。 cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

Ý Nghĩa của "踢蹬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踢蹬 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đá đạp lung tung; đá đạp loạn xạ

脚乱蹬乱踢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

✪ 2. tiêu xài hoang phí; phung phí tiền của; tiêu tiền như nước; tiêu hoang

胡乱用钱;挥霍

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè yuè de 工资 gōngzī bèi 踢蹬 tīdēng guāng le

    - tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.

✪ 3. xử lý; thanh lý

清理;处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng le 一个 yígè 晚上 wǎnshang cái 这些 zhèxiē 琐碎 suǒsuì shì 踢蹬 tīdēng wán

    - cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢蹬

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • volume volume

    - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • volume volume

    - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn dēng zhe 地面 dìmiàn

    - Cố gắng giẫm xuống mặt đất.

  • volume volume

    - zhè yuè de 工资 gōngzī bèi 踢蹬 tīdēng guāng le

    - tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi.

  • volume volume

    - yòng le 一个 yígè 晚上 wǎnshang cái 这些 zhèxiē 琐碎 suǒsuì shì 踢蹬 tīdēng wán

    - cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 踢球 tīqiú

    - Anh ấy đá bóng mỗi ngày.

  • volume volume

    - bié zài 踢皮球 tīpíqiú le kuài 解决问题 jiějuéwèntí ba

    - Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Dié , Tī
    • Âm hán việt: Thích
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAPH (口一日心竹)
    • Bảng mã:U+8E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Dēng , Dèng
    • Âm hán việt: Đăng , Đặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMNOT (口一弓人廿)
    • Bảng mã:U+8E6C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình