Đọc nhanh: 左思 (tả tư). Ý nghĩa là: Tả Tư (nhà văn thời Tây Tấn, Trung Quốc). Ví dụ : - 左思左想。 suy đi nghĩ lại
左思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tả Tư (nhà văn thời Tây Tấn, Trung Quốc)
(约250-约305) 中国西晋文学家字太冲,齐国临淄 (今属山东) 人其诗《咏史》八篇为其代表作曾构思十年写成《三都赋》 (《蜀都赋》、《吴都赋》、《魏都赋》) ,当时 豪富人家竞相传抄,以致"洛阳纸贵"后人辑有《左太冲集》
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左思
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
思›