Đọc nhanh: 工资汇总表 (công tư hối tổng biểu). Ý nghĩa là: Bảng tổng hợp tiền lương.
工资汇总表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng tổng hợp tiền lương
它需注明每一基层部门人数、职工的标准工资额、附加工资额、各项津贴、病事假工资、应付工资、代扣款、工资实发金额、出勤工时等项内容的汇总数。各基层部门领取工资时,需在工资汇总表上签收。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资汇总表
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
总›
汇›
表›
资›