Đọc nhanh: 工资表 (công tư biểu). Ý nghĩa là: Bảng tiền lương.
工资表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng tiền lương
工资表又称工资结算表,是按单位、部门编制的用于核算员工工资的表格,每月一张。正常情况下,工资表会在工资正式发放前的1-3天发放到员工手中,员工可以就工资表中出现的问题向上级反映。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资表
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
表›
资›