Đọc nhanh: 少五元钱 (thiếu ngũ nguyên tiền). Ý nghĩa là: Thiếu 5 đồng.
少五元钱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu 5 đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少五元钱
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 他 借 了 五贯 钱
- Anh ấy mượn năm quan tiền.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
- 我 亏了 五百元 钱
- Tôi bị thua lỗ hết 500 tệ.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
元›
少›
钱›