工绝 gōng jué
volume volume

Từ hán việt: 【công tuyệt】

Đọc nhanh: 工绝 (công tuyệt). Ý nghĩa là: tinh xảo; tinh vi.

Ý Nghĩa của "工绝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工绝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh xảo; tinh vi

工巧至极

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工绝

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 工作服 gōngzuòfú

    - bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 接见 jiējiàn 工会 gōnghuì 代表团 dàibiǎotuán

    - Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò yào 绝对 juéduì de 专注 zhuānzhù

    - Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.

  • volume volume

    - de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn 精绝 jīngjué

    - Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao