Đọc nhanh: 越文姓名 (việt văn tính danh). Ý nghĩa là: Họ tên Tiếng Việt.
越文姓名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Họ tên Tiếng Việt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越文姓名
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 他 在 文坛 颇 有名气
- Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 他 姓张 名三
- Anh ta họ Trương tên Tam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
姓›
文›
越›