gōng
volume volume

Từ hán việt: 【công】

Đọc nhanh: (công). Ý nghĩa là: thợ; công nhân; thợ thuyền; giai cấp công nhân, công việc; lao động; sản xuất, công trình. Ví dụ : - 她是一名女工。 Cô ấy là một nữ công nhân.. - 你是不是工人? Bạn có phải là công nhân hay không?. - 这个工作需要花很多时间。 Công việc này cần rất nhiều thời gian.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. thợ; công nhân; thợ thuyền; giai cấp công nhân

工人和工人阶级

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 女工 nǚgōng

    - Cô ấy là một nữ công nhân.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 工人 gōngrén

    - Bạn có phải là công nhân hay không?

✪ 2. công việc; lao động; sản xuất

工作; 生产劳动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 需要 xūyào huā 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Công việc này cần rất nhiều thời gian.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 繁重 fánzhòng

    - Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.

✪ 3. công trình

工程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完工 wángōng le

    - Công trình này đã hoàn thành rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 需要 xūyào 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Công trình này cần nhiều công nhân.

✪ 4. công nghiệp; ngành công nghiệp

工业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工业 gōngyè 发展 fāzhǎn 很快 hěnkuài

    - Công nghiệp phát triển rất nhanh.

  • volume volume

    - 国家 guójiā de 工业 gōngyè 怎么样 zěnmeyàng

    - Ngành công nghiệp của đất nước bạn thế nào?

✪ 5. kỹ sư

指工程师

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • volume volume

    - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Tôi muốn trở thành một kỹ sư.

✪ 6. ngày công; ngày công lao động

一个工人或农民一个劳动日的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这道 zhèdào qiáng yào 六个 liùgè gōng

    - Xây bức tường này phải mất sáu ngày công.

  • volume volume

    - 耕完 gēngwán 这块 zhèkuài 需要 xūyào 八个 bāgè gōng

    - Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.

✪ 7. công (một âm trong nhạc cổ Trung Quốc tương đương với nốt Mi)

中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的''3''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 曲子 qǔzi 用到 yòngdào le 工音 gōngyīn

    - Bài nhạc này sử dụng nốt "công".

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē de 工音 gōngyīn hěn 清晰 qīngxī

    - Nốt "công" của bài hát này rất rõ ràng.

✪ 8. họ Công

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓工 xìnggōng

    - Tôi họ Công.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh xảo; tinh vi; tinh tế

精巧; 精致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 首饰 shǒushì 非常 fēicháng 工巧 gōngqiǎo

    - Món trang sức này rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 细节 xìjié hěn 工巧 gōngqiǎo

    - Chi tiết của bức tranh này rất tinh xảo.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giỏi; khéo về; khéo léo

长于; 善于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工诗善 gōngshīshàn huà

    - Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.

  • volume volume

    - 工于 gōngyú 山水 shānshuǐ

    - Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.

✪ 2. luyện; rèn luyện

现在一般写作“功”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gōng 一项 yīxiàng xīn de 技能 jìnéng

    - Cô ấy đang luyện một kỹ năng mới.

  • volume volume

    - 需要 xūyào gōng de 基础知识 jīchǔzhīshí

    - Bạn cần rèn luyện kiến thức cơ bản của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - shàng 工厂 gōngchǎng

    - Đến nhà máy.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - shàng liè 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò dōu yào 抓紧抓好 zhuājǐnzhuāhǎo

    - những công việc kể trên phải nắm cho tốt.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī 命令 mìnglìng 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao