Đọc nhanh: 工本 (công bổn). Ý nghĩa là: giá thành; giá vốn; chi phí; giá gốc; phí tổn. Ví dụ : - 工本费 phí tổn. - 不惜工本 không tiếc chi phí
工本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá thành; giá vốn; chi phí; giá gốc; phí tổn
制造物品所用的成本
- 工本费
- phí tổn
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工本
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
本›