Đọc nhanh: 农 (nông.nùng). Ý nghĩa là: nông nghiệp; nông, nông dân, họ Nông. Ví dụ : - 务农是一种辛苦的工作。 Làm nông là một công việc vất vả.. - 农业发展很快。 Nông nghiệp phát triển rất nhanh.. - 我们需要新农具。 Chúng tôi cần nông cụ mới.
农 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nông nghiệp; nông
农业
- 务农 是 一种 辛苦 的 工作
- Làm nông là một công việc vất vả.
- 农业 发展 很快
- Nông nghiệp phát triển rất nhanh.
- 我们 需要 新 农具
- Chúng tôi cần nông cụ mới.
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nông dân
农民
- 贫农
- bần nông
- 他 是 一位 有 经验 的 老农
- Ông ấy là một lão nông dân giàu kinh nghiệm.
- 我 父母 都 是 农民
- Bố mẹ tôi đều là nông dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Nông
(Nóng) 姓
- 农得 孟
- Nông Đức Mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 鼹鼠 喜欢 吃 农作物 的 根
- Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›