Đọc nhanh: 工笔 (công bút). Ý nghĩa là: lối vẽ tỉ mỉ; lối vẽ tinh vi (trong tranh Trung Quốc). Ví dụ : - 画工笔画必须先学会打底子。 vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.. - 他工于工笔花鸟。 ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
工笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối vẽ tỉ mỉ; lối vẽ tinh vi (trong tranh Trung Quốc)
国画的一种画法,用笔工整,注重细部的描绘 (区别于'写意')
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工笔
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 这笔 奖金 奖励 优秀员工
- Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
笔›