Đọc nhanh: 嵌墙桌 (khảm tường trác). Ý nghĩa là: Bàn liền tường, bàn công-xôn.
嵌墙桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn liền tường, bàn công-xôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嵌墙桌
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
嵌›
桌›