Đọc nhanh: 摆桌 (bài trác). Ý nghĩa là: mở tiệc; bày bàn.
摆桌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở tiệc; bày bàn
指摆酒席;宴请
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆桌
- 台灯 摆在 书桌上
- Đèn bàn để trên bàn học.
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 桌上 摆着 竹签
- Trên bàn có đặt tăm tre.
- 桌上 摆满 美味 肴
- Trên bàn bày đầy món ngon.
- 我家 摆 了 一桌 席
- Nhà tôi đã bày một bàn tiệc.
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 桌面 摆 得 井井有条
- Bàn được sắp xếp gọn gàng.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
桌›