Đọc nhanh: 搭桌 (đáp trác). Ý nghĩa là: giúp bạn diễn diễn xuất.
搭桌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp bạn diễn diễn xuất
旧社会戏剧演员为帮助同行而进行演出活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭桌
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
桌›