Đọc nhanh: 岐出的刺儿 (kì xuất đích thứ nhi). Ý nghĩa là: ngạnh.
岐出的刺儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岐出的刺儿
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 大伙儿 的 事 , 我 该当 出力 , 没说的
- việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.
- 这儿 的 鱼 居 很 出名
- Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
出›
刺›
岐›
的›