Đọc nhanh: 岁首 (tuế thủ). Ý nghĩa là: đầu năm; tháng giêng; khai niên.
✪ 1. đầu năm; tháng giêng; khai niên
一年开始的时候,一般指正月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁首
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
首›