Đọc nhanh: 山芋 (sơn vu). Ý nghĩa là: củ từ, khoai lang. Ví dụ : - 这是个烫手山芋 Đó là một củ khoai tây nóng.. - 恐怕不太好办, 那是个烫手山芋 Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.. - 希拉里的头环是烫手山芋 Hillary Headband Hot Potato!
山芋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. củ từ
甘薯
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khoai lang
一年生或多年生草本植物, 蔓细长, 匍匐地面块根, 皮色发红或白色, 肉黄白色, 除供食用外, 还可以制糖和酒精
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山芋
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 山芋
- củ rừng
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
芋›