Đọc nhanh: 城楼 (thành lâu). Ý nghĩa là: cổng lầu; lầu cổng thành. Ví dụ : - 巍峨的天安门城楼。 cổng Thiên An Môn sừng sững. - 城楼在月光下面显出朦胧的轮廓。 dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.. - 天安门城楼的气魄十分雄伟。 quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
城楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổng lầu; lầu cổng thành
建筑在城门洞上的楼
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城楼
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 城市 变迁 , 高楼 林立
- Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.
- 这个 城市 的 高楼 参差不齐
- Nhà cao tầng của thành phố này cao thấp không bằng nhau.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
楼›