Đọc nhanh: 山国 (sơn quốc). Ý nghĩa là: quốc gia; khu vực (có nhiều núi).
山国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia; khu vực (có nhiều núi)
指多山的国家或多山的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山国
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 并 属于 中国 山西省 吗 ?
- Thái Nguyên thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Quốc phải không?
- 国会山 是 禁飞区
- Đồi Capitol không có ruồi.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
山›