Đọc nhanh: 山麓 (sơn lộc). Ý nghĩa là: chân núi; sơn cước.
山麓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân núi; sơn cước
山基、山脚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山麓
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 这 条 小路 通向 山麓
- Con đường nhỏ này dẫn đến chân núi.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
麓›