Đọc nhanh: 山口 (sơn khẩu). Ý nghĩa là: đèo; miệng núi; sơn khẩu, khe núi. Ví dụ : - 敌军进入山口,求战不得,只能退却。 bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
山口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèo; miệng núi; sơn khẩu
连绵的山岭中间较低处,多为通道经过的地方
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
✪ 2. khe núi
两山之间可通行的狭窄地方多用于地名, 如马头垭、荀家垭 (都在湖北)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山口
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 他 略微 有些 山东 口音
- Giọng của anh ấy hơi hơi có khẩu âm vùng Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
山›