Đọc nhanh: 山外有山,天外有天 (sơn ngoại hữu sơn thiên ngoại hữu thiên). Ý nghĩa là: (thành ngữ) dù tốt thì vẫn luôn có cái gì đó tốt hơn, trong thế giới rộng lớn hơn có những người tài năng hơn chính mình.
山外有山,天外有天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) dù tốt thì vẫn luôn có cái gì đó tốt hơn
(idiom) however good sth is, there is always sth better
✪ 2. trong thế giới rộng lớn hơn có những người tài năng hơn chính mình
in the wider world there are people more talented than oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山外有山,天外有天
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 秋天 的 西山 , 风景 格外 美丽
- Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
- 我 想 有 一天 去 国外
- Có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
天›
山›
有›