山外有山,天外有天 shān wài yǒu shān, tiānwàiyǒutiān
volume volume

Từ hán việt: 【sơn ngoại hữu sơn thiên ngoại hữu thiên】

Đọc nhanh: 山外有山天外有天 (sơn ngoại hữu sơn thiên ngoại hữu thiên). Ý nghĩa là: (thành ngữ) dù tốt thì vẫn luôn có cái gì đó tốt hơn, trong thế giới rộng lớn hơn có những người tài năng hơn chính mình.

Ý Nghĩa của "山外有山,天外有天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山外有山,天外有天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (thành ngữ) dù tốt thì vẫn luôn có cái gì đó tốt hơn

(idiom) however good sth is, there is always sth better

✪ 2. trong thế giới rộng lớn hơn có những người tài năng hơn chính mình

in the wider world there are people more talented than oneself

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山外有山,天外有天

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 来到 láidào 素有 sùyǒu 天堂 tiāntáng 美誉 měiyù de 苏杭 sūháng 饱览 bǎolǎn 明丽 mínglì de 山水 shānshuǐ 风光 fēngguāng

    - Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp

  • volume volume

    - yǒu de 小贩 xiǎofàn 漫天要价 màntiānyàojià 坑骗 kēngpiàn 外地 wàidì 游客 yóukè

    - Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 参观 cānguān de rén 有些 yǒuxiē 是从 shìcóng 外地 wàidì lái de

    - những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.

  • volume volume

    - 以防 yǐfáng 天真 tiānzhēn yǒu 机会 jīhuì gēn 外星 wàixīng 文明 wénmíng 接触 jiēchù

    - Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān de 西山 xīshān 风景 fēngjǐng 格外 géwài 美丽 měilì

    - Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 预备 yùbèi 今天 jīntiān 拍摄 pāishè 外景 wàijǐng 只是 zhǐshì tiān hái 没有 méiyǒu qíng 不能 bùnéng 拍摄 pāishè

    - vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.

  • volume volume

    - xiǎng yǒu 一天 yìtiān 国外 guówài

    - Có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao