Đọc nhanh: 天外有天 (thiên ngoại hữu thiên). Ý nghĩa là: vô tận.
天外有天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô tận
指一个境界之外,更有无穷无尽的境界,多用来表示学问、技艺、本领等是没有止境的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天外有天
- 今天下午 我 没有 课
- Chiều nay tôi không có tiết học.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
- 我 想 有 一天 去 国外
- Có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
天›
有›