Đọc nhanh: 山中无老虎,猴子称大王 (sơn trung vô lão hổ hầu tử xưng đại vương). Ý nghĩa là: ở đất nước của người mù, người một mắt là vua.
山中无老虎,猴子称大王 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở đất nước của người mù, người một mắt là vua
in the country of the blind the one-eyed man is king
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山中无老虎,猴子称大王
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 山中 有个 强大 的 王
- Trên núi có một vị thủ lĩnh hùng mạnh.
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
大›
子›
山›
无›
猴›
王›
称›
老›
虎›