Đọc nhanh: 屯聚 (đồn tụ). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ họp; tập hợp. Ví dụ : - 屯聚大量兵力。 tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
屯聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập; tụ họp; tập hợp
聚集 (人马等)
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯聚
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他们 一家 终于 团聚 了
- Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.
- 聚草 屯粮
- tích cỏ trữ lương
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屯›
聚›