Đọc nhanh: 驻军 (trú quân). Ý nghĩa là: đóng quân; trú quân, quân đội đóng quân; quân đội đóng giữ. Ví dụ : - 驻军云南 đóng quân ở Vân Nam. - 云南驻军 quân đội đóng quân ở Vân Nam
驻军 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng quân; trú quân
军队在某地驻扎
- 驻军 云南
- đóng quân ở Vân Nam
✪ 2. quân đội đóng quân; quân đội đóng giữ
(在某地) 驻扎的军队
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻军
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 驻军 云南
- đóng quân ở Vân Nam
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
驻›