Đọc nhanh: 岁岁平安 (tuế tuế bình an). Ý nghĩa là: Chúc bạn có bình an năm này qua năm khác (lời chúc mừng năm mới).
岁岁平安 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúc bạn có bình an năm này qua năm khác (lời chúc mừng năm mới)
May you have peace year after year (New Year's greeting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁岁平安
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
岁›
平›