届时 jièshí
volume volume

Từ hán việt: 【giới thì】

Đọc nhanh: 届时 (giới thì). Ý nghĩa là: đến lúc; đến ngày; đúng giờ. Ví dụ : - 届时我会通知你。 Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.. - 届时我可能不在。 Đến lúc đó, có thể tôi sẽ không có mặt.. - 届时请大家提前准备。 Đến lúc đó, mọi người hãy chuẩn bị trước.

Ý Nghĩa của "届时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

届时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến lúc; đến ngày; đúng giờ

到约定的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 届时 jièshí 我会 wǒhuì 通知 tōngzhī

    - Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.

  • volume volume

    - 届时 jièshí 可能 kěnéng zài

    - Đến lúc đó, có thể tôi sẽ không có mặt.

  • volume volume

    - 届时 jièshí qǐng 大家 dàjiā 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Đến lúc đó, mọi người hãy chuẩn bị trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 届时

  • volume volume

    - 一天 yìtiān de 时光 shíguāng 白白浪费 báibáilàngfèi le

    - Uổng phí cả 1 ngày trời.

  • volume volume

    - 届时 jièshí 我会 wǒhuì 通知 tōngzhī

    - Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.

  • volume volume

    - 届时 jièshí huì 明白 míngbai

    - Đến lúc đó bạn sẽ hiểu.

  • volume volume

    - 届时 jièshí 可能 kěnéng zài

    - Đến lúc đó, có thể tôi sẽ không có mặt.

  • volume volume

    - 届时 jièshí qǐng 大家 dàjiā 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Đến lúc đó, mọi người hãy chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume volume

    - 这届 zhèjiè 国会 guóhuì 结束 jiéshù shí 好几个 hǎojǐgè 议案 yìàn 制定 zhìdìng 成为 chéngwéi 法律 fǎlǜ

    - Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLW (尸中田)
    • Bảng mã:U+5C4A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao