Đọc nhanh: 届时 (giới thì). Ý nghĩa là: đến lúc; đến ngày; đúng giờ. Ví dụ : - 届时我会通知你。 Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.. - 届时我可能不在。 Đến lúc đó, có thể tôi sẽ không có mặt.. - 届时请大家提前准备。 Đến lúc đó, mọi người hãy chuẩn bị trước.
届时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến lúc; đến ngày; đúng giờ
到约定的时间
- 届时 我会 通知 你
- Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.
- 届时 我 可能 不 在
- Đến lúc đó, có thể tôi sẽ không có mặt.
- 届时 请 大家 提前准备
- Đến lúc đó, mọi người hãy chuẩn bị trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 届时
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 届时 我会 通知 你
- Đến lúc đó, tôi sẽ thông báo cho bạn.
- 届时 你 会 明白
- Đến lúc đó bạn sẽ hiểu.
- 届时 我 可能 不 在
- Đến lúc đó, có thể tôi sẽ không có mặt.
- 届时 请 大家 提前准备
- Đến lúc đó, mọi người hãy chuẩn bị trước.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
届›
时›