Đọc nhanh: 界 (giới). Ý nghĩa là: giới hạn; giới; ranh giới, phạm vi; tầm; địa hạt, tầng lớp; giới; ngành. Ví dụ : - 我们不能随意跨越国界。 Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.. - 这座山是两个地界的分界线。 Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.. - 那条河就是我们的边界。 Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.
界 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn; giới; ranh giới
界限
- 我们 不能 随意 跨越国界
- Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
- 那条 河 就是 我们 的 边界
- Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phạm vi; tầm; địa hạt
一定的范围
- 外界 变化 多
- Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.
- 自然界 很 美
- Thế giới tự nhiên rất đẹp.
✪ 3. tầng lớp; giới; ngành
职业、工作或性别等相同的一些社会成员的总体
- 你 了解 教育界 吗 ?
- Bạn có hiểu giới học thuật không?
- 他 来自 工商界
- Anh ấy đến từ giới công thương.
- 艺文 界 有 很多 明星
- Có rất nhiều ngôi sao tron giới nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. giới (chỉ các loại động vật, thực vật, khoáng sản... có số lượng lớn trong tự nhiên)
指大自然中动物、植物、矿物等的最大的类别
- 小明 对 动物界 充满 好奇
- Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.
- 小红 喜欢 研究 植物界
- Tiểu Hồng thích nghiên cứu giới thực vật.
- 老师 讲解 真菌 界 的 知识
- Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. giới (cấp cao nhất trong phân loại hệ thống địa tầng, tương đương với''đại'' trong niên đại địa chất)
地层系统分类的最高一级,相当于地质年代中的代界以下为系
- 地层 分为 不同 的 界
- Các địa tầng được phân thành các giới khác nhau.
- 这种 岩石 属于 古生界
- Loại đá này thuộc giới cổ sinh.
- 每个 界 下面 有 多个 系
- Dưới mỗi giới có nhiều hệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. giới; cõi
特指某一特殊境域
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp giáp; giáp giới
接界
- 我们 的 村庄 南界 森林
- Làng của chúng tôi phía nam giáp rừng.
- 这个 省 北界 黄河
- Phía bắc tỉnh này giáp sông Hoàng Hà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›