jiè
volume volume

Từ hán việt: 【giới】

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: giới hạn; giới; ranh giới, phạm vi; tầm; địa hạt, tầng lớp; giới; ngành. Ví dụ : - 我们不能随意跨越国界。 Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.. - 这座山是两个地界的分界线。 Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.. - 那条河就是我们的边界。 Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. giới hạn; giới; ranh giới

界限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 随意 suíyì 跨越国界 kuàyuèguójiè

    - Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān shì 两个 liǎnggè 地界 dìjiè de 分界线 fēnjièxiàn

    - Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 边界 biānjiè

    - Con sông đó chính là biên giới của chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phạm vi; tầm; địa hạt

一定的范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外界 wàijiè 变化 biànhuà duō

    - Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè hěn měi

    - Thế giới tự nhiên rất đẹp.

✪ 3. tầng lớp; giới; ngành

职业、工作或性别等相同的一些社会成员的总体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 教育界 jiàoyùjiè ma

    - Bạn có hiểu giới học thuật không?

  • volume volume

    - 来自 láizì 工商界 gōngshāngjiè

    - Anh ấy đến từ giới công thương.

  • volume volume

    - 艺文 yìwén jiè yǒu 很多 hěnduō 明星 míngxīng

    - Có rất nhiều ngôi sao tron giới nghệ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. giới (chỉ các loại động vật, thực vật, khoáng sản... có số lượng lớn trong tự nhiên)

指大自然中动物、植物、矿物等的最大的类别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng duì 动物界 dòngwùjiè 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.

  • volume volume

    - 小红 xiǎohóng 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 植物界 zhíwùjiè

    - Tiểu Hồng thích nghiên cứu giới thực vật.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě 真菌 zhēnjūn jiè de 知识 zhīshí

    - Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. giới (cấp cao nhất trong phân loại hệ thống địa tầng, tương đương với''đại'' trong niên đại địa chất)

地层系统分类的最高一级,相当于地质年代中的代界以下为系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地层 dìcéng 分为 fēnwéi 不同 bùtóng de jiè

    - Các địa tầng được phân thành các giới khác nhau.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 岩石 yánshí 属于 shǔyú 古生界 gǔshēngjiè

    - Loại đá này thuộc giới cổ sinh.

  • volume volume

    - 每个 měigè jiè 下面 xiàmiàn yǒu 多个 duōge

    - Dưới mỗi giới có nhiều hệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. giới; cõi

特指某一特殊境域

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 仙界 xiānjiè 回来 huílai

    - Anh ấy từ tiên giới trở về.

  • volume volume

    - 神仙 shénxiān 下界 xiàjiè 帮助 bāngzhù 人类 rénlèi

    - Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 仙界 xiānjiè

    - Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp giáp; giáp giới

接界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 南界 nánjiè 森林 sēnlín

    - Làng của chúng tôi phía nam giáp rừng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè shěng 北界 běijiè 黄河 huánghé

    - Phía bắc tỉnh này giáp sông Hoàng Hà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu guǐ

    - Trên thế giới này không có ma.

  • volume volume

    - 魔兽 móshòu 世界 shìjiè shì 一款 yīkuǎn

    - World of Warcraft là một

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 之大 zhīdà 无奇不有 wúqíbùyǒu

    - thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè wèi 和平 hépíng 而战 érzhàn

    - Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 各国 gèguó 通商 tōngshāng

    - buôn bán với các nước trên thế giới.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 珍贵 zhēnguì de shì 亲情 qīnqíng

    - Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao