Đọc nhanh: 到时 (đáo thì). Ý nghĩa là: tại thời điểm đó (tương lai). Ví dụ : - 到时间换卫生棉了吗 Đã đến lúc thay tampon?
到时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại thời điểm đó (tương lai)
at that (future) time
- 到 时间 换 卫生棉 了 吗
- Đã đến lúc thay tampon?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到时
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 交货 时间 改到 了 下周
- Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
时›