Đọc nhanh: 屈就 (khuất tựu). Ý nghĩa là: chịu thiệt; bằng lòng; chịu nhận cho (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 要是您肯屈就,那是太好了。 nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.
屈就 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu thiệt; bằng lòng; chịu nhận cho (lời nói khách sáo)
客套话,用于请人担任职务
- 要是 您 肯 屈就 , 那 是 太好了
- nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈就
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 要是 您 肯 屈就 , 那 是 太好了
- nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
屈›