Đọc nhanh: 屈节 (khuất tiết). Ý nghĩa là: mất tiết tháo; quỳ lạy chui lòn. Ví dụ : - 屈节辱命。 mất tiết tháo.
屈节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất tiết tháo; quỳ lạy chui lòn
失去节操
- 屈节辱命
- mất tiết tháo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈节
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 屈节辱命
- mất tiết tháo.
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
节›