Đọc nhanh: 金屋 (kim ốc). Ý nghĩa là: Nhà vàng, chỉ nhà cửa sang trọng. Kim ốc trữ kiều 金屋貯嬌Đúc nhà bằng vàng để cho người đẹp ở. » Giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên « (Kiều). Kim ốc 金屋nhà vàng: Là một nhan sắc tuyệt vời, bởi điển Hán Võ Đế (Hán Võ Đế cố sự). Khi còn làm thái tử, đang nhỏ, bà trưởng công chúa muốn gả con là A Kiều cho đế, bèn chỉ A Kiều mà hỏi đế rằng có muốn A Kiều làm vợ chăng? Và hỏi Kiều đẹp chăng? Đế đáp rằng nếu được A Kiều 阿嬌sẽ đúc cái nhà bằng vàng cho ở. Nay dùng điển » nhà vàng « ví sắc đẹp tuyệt thế. Hoặc những bà phi hậu có sắc đẹp. » Tay tạo hoá cớ sao mà độc. Buộc người vào kim ốc mà chơi « (C. O. N. K); kim ốc.
金屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà vàng, chỉ nhà cửa sang trọng. Kim ốc trữ kiều 金屋貯嬌Đúc nhà bằng vàng để cho người đẹp ở. » Giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên « (Kiều). Kim ốc 金屋nhà vàng: Là một nhan sắc tuyệt vời, bởi điển Hán Võ Đế (Hán Võ Đế cố sự). Khi còn làm thái tử, đang nhỏ, bà trưởng công chúa muốn gả con là A Kiều cho đế, bèn chỉ A Kiều mà hỏi đế rằng có muốn A Kiều làm vợ chăng? Và hỏi Kiều đẹp chăng? Đế đáp rằng nếu được A Kiều 阿嬌sẽ đúc cái nhà bằng vàng cho ở. Nay dùng điển » nhà vàng « ví sắc đẹp tuyệt thế. Hoặc những bà phi hậu có sắc đẹp. » Tay tạo hoá cớ sao mà độc. Buộc người vào kim ốc mà chơi « (C. O. N. K); kim ốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金屋
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
金›