Đọc nhanh: 附骥尾 (phụ ký vĩ). Ý nghĩa là: ăn theo; bám theo; theo đuôi.
附骥尾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn theo; bám theo; theo đuôi
附在千里马的尾巴上比喻仰仗他人而成名一般用作谦词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附骥尾
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
附›
骥›