Đọc nhanh: 尾大不掉 (vĩ đại bất điệu). Ý nghĩa là: đuôi to khó vẫy; to đầu khó chui.
尾大不掉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi to khó vẫy; to đầu khó chui
比喻机构下强上弱,或组织庞大、涣散,以致指挥不灵 (掉:摇动)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾大不掉
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 不大不小
- vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
尾›
掉›