Đọc nhanh: 词尾 (từ vĩ). Ý nghĩa là: hậu tố; từ vĩ; tiếp tố; âm tiết cuối; chữ tận cùng.
词尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu tố; từ vĩ; tiếp tố; âm tiết cuối; chữ tận cùng
加在词的最后,表示词形变化的词素,如'站着'的'着','孩子们'的'们'汉语语法著作中常用'词尾'一名兼指后缀和词尾Xem: 见〖辞令〗;〖前缀〗参看〖后缀〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词尾
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 中性词
- từ trung tính
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
词›