Đọc nhanh: 船尾 (thuyền vĩ). Ý nghĩa là: đuôi tàu. Ví dụ : - 船尾翻卷着层层浪花 từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
船尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi tàu
船的后部或尾部;特指在舵柱或船尾柱后面的那部分船体
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船尾
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
船›