Đọc nhanh: 就餐 (tựu xan). Ý nghĩa là: đi ăn cơm; đến nơi ăn cơm. Ví dụ : - 我们现在可以就餐了。 Chúng ta có thể đi ăn cơm ngay bây giờ.. - 他们每天都按时就餐。 Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.. - 请务必准时就餐。 Xin hãy đến nơi ăn cơm đúng giờ.
就餐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi ăn cơm; đến nơi ăn cơm
到吃饭地方去吃饭
- 我们 现在 可以 就餐 了
- Chúng ta có thể đi ăn cơm ngay bây giờ.
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 请 务必 准时 就餐
- Xin hãy đến nơi ăn cơm đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就餐
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 按时 就餐 有助于 健康
- Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- 请 务必 准时 就餐
- Xin hãy đến nơi ăn cơm đúng giờ.
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
- 我们 现在 可以 就餐 了
- Chúng ta có thể đi ăn cơm ngay bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
餐›