shàng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng】

Đọc nhanh: (thượng). Ý nghĩa là: chuộng; tôn sùng; coi trọng, thời thượng; trào lưu, họ Thượng. Ví dụ : - 她尚节俭不浪费钱。 Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.. - 我们崇尚自由与平等。 Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.. - 这条裙子很时尚。 Chiếc váy này rất thời thượng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuộng; tôn sùng; coi trọng

尊崇;注重

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 节俭 jiéjiǎn 浪费 làngfèi qián

    - Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 平等 píngděng

    - Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thời thượng; trào lưu

指社会上流行的风气;一般人所崇尚的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 裙子 qúnzi hěn 时尚 shíshàng

    - Chiếc váy này rất thời thượng.

  • volume volume

    - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Cách ăn mặc của anh ấy rất thời thượng.

✪ 2. họ Thượng

(Shàng) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng shàng

    - Anh ấy họ Thượng.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn; vẫn còn

还 (hái)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路程 lùchéng 尚远 shàngyuǎn 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Quãng đường vẫn còn xa không thể từ bỏ.

  • volume volume

    - 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.

✪ 2. còn; hãy còn; mà còn

尚且

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 如此 rúcǐ ne

    - Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?

  • volume volume

    - 这么 zhème nán 老师 lǎoshī 尚且 shàngqiě 犯错 fàncuò

    - Khó như vậy, thầy giáo còn mắc lỗi.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao thượng

崇高

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 高尚 gāoshàng de 职业 zhíyè 理想 lǐxiǎng

    - Cô ấy có lý tưởng nghề nghiệp cao thượng.

  • volume volume

    - de 志向 zhìxiàng 非常 fēicháng 高尚 gāoshàng

    - Chí hướng của cô ấy rất cao thượng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 尚 + Tính từ(小/早/不易/不发达/不稳定)

Ví dụ:
  • volume

    - zài 公司 gōngsī de 地位 dìwèi 尚小 shàngxiǎo

    - Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.

  • volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 经济 jīngjì shàng 发达 fādá

    - Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 如此 rúcǐ ne

    - Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • volume volume

    - nián 齿 chǐ shàng xiǎo

    - Tuổi của anh ấy còn nhỏ.

  • volume volume

    - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • volume volume

    - 右古 yòugǔ zhī 文化 wénhuà 风尚 fēngshàng

    - Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - xìng shàng

    - Anh ấy họ Thượng.

  • volume volume

    - 高风亮节 gāofēngliàngjié ( 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé 节操 jiécāo )

    - Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.

  • volume volume

    - 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao