Đọc nhanh: 尚 (thượng). Ý nghĩa là: chuộng; tôn sùng; coi trọng, thời thượng; trào lưu, họ Thượng. Ví dụ : - 她尚节俭不浪费钱。 Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.. - 我们崇尚自由与平等。 Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.. - 这条裙子很时尚。 Chiếc váy này rất thời thượng.
尚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuộng; tôn sùng; coi trọng
尊崇;注重
- 她 尚 节俭 不 浪费 钱
- Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.
- 我们 崇尚 自由 与 平等
- Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.
尚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời thượng; trào lưu
指社会上流行的风气;一般人所崇尚的东西
- 这 条 裙子 很 时尚
- Chiếc váy này rất thời thượng.
- 他 的 穿着 非常 时尚
- Cách ăn mặc của anh ấy rất thời thượng.
✪ 2. họ Thượng
(Shàng) 姓
- 他 姓 尚
- Anh ấy họ Thượng.
尚 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn; vẫn còn
还 (hái)
- 路程 尚远 不能 放弃
- Quãng đường vẫn còn xa không thể từ bỏ.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
✪ 2. còn; hãy còn; mà còn
尚且
- 他 尚且 如此 , 你 呢 ?
- Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?
- 这么 难 , 老师 尚且 犯错
- Khó như vậy, thầy giáo còn mắc lỗi.
尚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao thượng
崇高
- 她 有 高尚 的 职业 理想
- Cô ấy có lý tưởng nghề nghiệp cao thượng.
- 她 的 志向 非常 高尚
- Chí hướng của cô ấy rất cao thượng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尚
✪ 1. 尚 + Tính từ(小/早/不易/不发达/不稳定)
- 他 在 公司 里 的 地位 尚小
- Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚
- 他 尚且 如此 , 你 呢 ?
- Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 他 年 齿 尚 小
- Tuổi của anh ấy còn nhỏ.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 他 姓 尚
- Anh ấy họ Thượng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›