Đọc nhanh: 好尚 (hảo thượng). Ý nghĩa là: ái mộ; hâm mộ; sở thích; yêu thích; ưa chuộng. Ví dụ : - 各有好尚 mỗi người đều có sở thích riêng.
好尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ái mộ; hâm mộ; sở thích; yêu thích; ưa chuộng
爱好和崇尚
- 各有 好 尚
- mỗi người đều có sở thích riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好尚
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 各有 好 尚
- mỗi người đều có sở thích riêng.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
尚›