Đọc nhanh: 风尚 (phong thượng). Ý nghĩa là: tục lệ; nếp sống; trào lưu. Ví dụ : - 时代风尚 nếp sống thời đại. - 社会风尚 nếp sống xã hội
风尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tục lệ; nếp sống; trào lưu
在一定时期中社会上流行的风气和习惯
- 时代 风尚
- nếp sống thời đại
- 社会风尚
- nếp sống xã hội
So sánh, Phân biệt 风尚 với từ khác
✪ 1. 风尚 vs 风气
"风气" là danh từ trung tính, vừa có ý nghĩa tốt vừa có ý nghĩa xấu, "风尚" là từ có nghĩa tốt, chỉ bầu không mà mọi người ngưỡng mộ và tôn trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尚
- 社会风尚
- nếp sống xã hội
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 时代 风尚
- nếp sống thời đại
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 大楼 的 装修 风格 很 时尚
- Phong cách trang trí cao ốc rất thời thượng.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 这个 品牌 的 风格 非常 时尚
- Phong cách của thương hiệu này rất thời thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
风›