风尚 fēngshàng
volume volume

Từ hán việt: 【phong thượng】

Đọc nhanh: 风尚 (phong thượng). Ý nghĩa là: tục lệ; nếp sống; trào lưu. Ví dụ : - 时代风尚 nếp sống thời đại. - 社会风尚 nếp sống xã hội

Ý Nghĩa của "风尚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

风尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tục lệ; nếp sống; trào lưu

在一定时期中社会上流行的风气和习惯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时代 shídài 风尚 fēngshàng

    - nếp sống thời đại

  • volume volume

    - 社会风尚 shèhuìfēngshàng

    - nếp sống xã hội

So sánh, Phân biệt 风尚 với từ khác

✪ 1. 风尚 vs 风气

Giải thích:

"风气" là danh từ trung tính, vừa có ý nghĩa tốt vừa có ý nghĩa xấu, "风尚" là từ có nghĩa tốt, chỉ bầu không mà mọi người ngưỡng mộ và tôn trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尚

  • volume volume

    - 社会风尚 shèhuìfēngshàng

    - nếp sống xã hội

  • volume volume

    - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • volume volume

    - 时代 shídài 风尚 fēngshàng

    - nếp sống thời đại

  • volume volume

    - 此地 cǐdì 尚存 shàngcún 古朴 gǔpiáo 遗风 yífēng

    - Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.

  • volume volume

    - 右古 yòugǔ zhī 文化 wénhuà 风尚 fēngshàng

    - Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu de 装修 zhuāngxiū 风格 fēnggé hěn 时尚 shíshàng

    - Phong cách trang trí cao ốc rất thời thượng.

  • volume volume

    - 发扬 fāyáng 助人为乐 zhùrénwéilè de 高尚风格 gāoshàngfēnggé

    - phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 风格 fēnggé 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Phong cách của thương hiệu này rất thời thượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao