Đọc nhanh: 尚方宝剑 (thượng phương bảo kiếm). Ý nghĩa là: thượng phương bảo kiếm (thanh kiếm báu của nhà vua).
尚方宝剑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng phương bảo kiếm (thanh kiếm báu của nhà vua)
皇帝用的宝剑戏曲和近代小说中常说持有皇帝赏赐的上方宝剑的大臣,有先斩后奏的权力 (上方:制作或储藏御用器物的官署,也作尚方) 见〖上方宝剑〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚方宝剑
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 游方 和尚
- hoà thượng đi vân du bốn phương.
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 把 它们 放在 剑突 下方
- Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
宝›
尚›
方›