尘埃 chén'āi
volume volume

Từ hán việt: 【trần ai】

Đọc nhanh: 尘埃 (trần ai). Ý nghĩa là: bụi; bụi bặm; hạt bụi, trần ai. Ví dụ : - 过滤网可存住空气中的尘埃. Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.

Ý Nghĩa của "尘埃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尘埃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bụi; bụi bặm; hạt bụi

尘土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过滤网 guòlǜwǎng 可存 kěcún zhù 空气 kōngqì zhōng de 尘埃 chénāi

    - Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.

✪ 2. trần ai

尘世佛教徒或道教徒指现实世界, 跟他们所幻想的理想世界相对

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘埃

  • volume volume

    - 尘埃 chénāi 覆盖 fùgài le 桌面 zhuōmiàn

    - Bụi phủ kín mặt bàn.

  • volume volume

    - 分子 fènzǐ 大小 dàxiǎo yuē 几埃 jǐāi

    - Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.

  • volume volume

    - 尘埃 chénāi luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 埃及 āijí 伊蚊 yīwén ma

    - Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?

  • volume volume

    - 衣服 yīfú zhān shàng le 尘埃 chénāi

    - Quần áo dính bụi.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme méi 埃文 āiwén dài zài 一起 yìqǐ

    - Tại sao bạn không ở với Evan?

  • volume volume

    - 过滤网 guòlǜwǎng 可存 kěcún zhù 空气 kōngqì zhōng de 尘埃 chénāi

    - Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.

  • volume volume

    - 拍掉 pāidiào 身上 shēnshàng de 灰尘 huīchén

    - Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: āi
    • Âm hán việt: Ai
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIOK (土戈人大)
    • Bảng mã:U+57C3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao