Đọc nhanh: 甚嚣尘上 (thậm hiêu trần thượng). Ý nghĩa là: xôn xao; vang lên; ầm lên. Ví dụ : - 这种胡乱猜测甚嚣尘上, 已经到了必须立即解决的程度了. Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
甚嚣尘上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xôn xao; vang lên; ầm lên
楚国跟晋国作战,楚王登车窥探敌情,对侍臣说:'甚嚣,且尘上矣'意思是晋军喧哗纷乱得很利害,而且尘土也飞扬起来了 (见于《左传》成公十六年) 后来用'甚嚣尘上'形容对传闻 之事,议论纷纷现多指反动言论十分嚣张
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚嚣尘上
- 切上 有 灰尘
- Trên bậc cửa có bụi.
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 桌子 上 还 有点 灰尘
- Trên bàn vẫn còn một ít bụi.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
- 脸上 挂 了 一层 尘土
- Trên mặt phủ một lớp bụi.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
嚣›
尘›
甚›