Đọc nhanh: 尘 (trần). Ý nghĩa là: bụi; bụi bặm, cõi trần; trần thế; cõi tục; trần gian. Ví dụ : - 这里尘比较多。 Ở đây khá nhiều bụi.. - 到处都是尘啊。 Bốn phía đều là bụi.. - 尘世烦恼诸多。 Trần thế có rất nhiều phiền não.
尘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bụi; bụi bặm
尘土
- 这里 尘 比较 多
- Ở đây khá nhiều bụi.
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
✪ 2. cõi trần; trần thế; cõi tục; trần gian
尘世
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 尘缘 难以 断绝
- Duyên trần khó mà cắt đứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 地面 上 有 一些 灰尘
- Trên nền nhà có một ít bụi.
- 她 卧 在 乡村 避世 尘
- Cô ấy ẩn cư ở thôn quê tránh bụi đời.
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
- 她 正用 吸尘器 吸尘
- Cô ấy đang dùng máy hút bụi để hút bụi.
- 大衣 上 都 是 尘土 , 得 抽打 抽打
- trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›