Đọc nhanh: 出尖 (xuất tiêm). Ý nghĩa là: khoe khoang tài giỏi, đựng đầy; chất đầy. Ví dụ : - 子弹发出尖锐的啸声。 đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.. - 救护车发出尖锐的叫声。 Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
出尖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang tài giỏi
出乎众人之上;卖弄乖巧
- 子弹 发出 尖锐 的 啸声
- đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
✪ 2. đựng đầy; chất đầy
盛物冒尖儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出尖
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 子弹 发出 尖锐 的 啸声
- đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
尖›