Đọc nhanh: 尖子生 (tiêm tử sinh). Ý nghĩa là: sinh viên hàng đầu.
尖子生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh viên hàng đầu
top student
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖子生
- 亲生子女
- con đẻ.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他们 的 孩子 出生 是 个 大喜
- Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他们 生 了 三个 孩子
- Họ sinh được ba đứa con.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尖›
生›