Đọc nhanh: 尖嘴鱼 (tiêm chuỷ ngư). Ý nghĩa là: Cá la hán Ấn Độ - Thái Bình Dương (Gomphosus varius).
尖嘴鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cá la hán Ấn Độ - Thái Bình Dương (Gomphosus varius)
Indo-Pacific wrasse (Gomphosus varius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖嘴鱼
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 三条 鱼
- ba con cá
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 这根 鱼刺 十分 尖锐
- Xương cá này rất nhọn.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
尖›
鱼›