尖刀 jiāndāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiêm đao】

Đọc nhanh: 尖刀 (tiêm đao). Ý nghĩa là: dao nhọn; tiên phong; mũi nhọn (ví với người đầu tiên xông pha vào trận địa). Ví dụ : - 尖刀连。 đại đội tiên phong.. - 尖刀组。 tổ tiên phong.. - 尖刀任务。 nhiệm vụ tiên phong.

Ý Nghĩa của "尖刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尖刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dao nhọn; tiên phong; mũi nhọn (ví với người đầu tiên xông pha vào trận địa)

比喻作战时最先插入敌人阵地的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尖刀 jiāndāo lián

    - đại đội tiên phong.

  • volume volume

    - 尖刀组 jiāndāozǔ

    - tổ tiên phong.

  • volume volume

    - 尖刀 jiāndāo 任务 rènwù

    - nhiệm vụ tiên phong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖刀

  • volume volume

    - 尖刀 jiāndāo lián

    - đại đội tiên phong.

  • volume volume

    - 尖刀组 jiāndāozǔ

    - tổ tiên phong.

  • volume volume

    - 尖刀 jiāndāo 任务 rènwù

    - nhiệm vụ tiên phong.

  • volume volume

    - zhè 刀尖 dāojiān 十分 shífēn 尖锐 jiānruì

    - Đầu lưỡi dao này rất nhọn.

  • volume volume

    - 二尖瓣 èrjiānbàn 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Tôi không thể hình dung được van hai lá.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 尖锐 jiānruì de 刀锋 dāofēng

    - Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.

  • volume volume

    - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • volume volume

    - 嘴尖 zuǐjiān le 一口 yīkǒu jiù 知道 zhīdào 这是 zhèshì 什么 shénme chá

    - anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao