Đọc nhanh: 尖齿 (tiêm xỉ). Ý nghĩa là: răng; đầu nhọn (nạng, chĩa). Ví dụ : - 园艺叉子的一个尖齿把他的脚扎了. "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
尖齿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. răng; đầu nhọn (nạng, chĩa)
器具或武器的一组尖细突出部分之一
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖齿
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
齿›